Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình | |
---|---|---|---|
G8 |
62
|
03
|
50
|
G7 |
321
|
217
|
878
|
G6 |
6824
8142
3205
|
9199
8789
1054
|
1234
7611
1875
|
G5 |
9575
|
3598
|
8764
|
G4 |
16818
56381
77601
24348
65655
50117
84052
|
88248
13875
16653
11259
45415
87866
08649
|
42022
89440
72258
11004
54322
06507
19054
|
G3 |
52263
16516
|
10711
11277
|
36184
48839
|
G2 |
70678
|
56877
|
34556
|
G1 |
96621
|
82343
|
02291
|
ĐB |
563819
|
326890
|
667402
|
Đầu | Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình |
---|---|---|---|
0 | 01, 05 | 03 | 02, 04, 07 |
1 | 16, 17, 18, 19 | 11, 15, 17 | 11 |
2 | 21, 21, 24 | 22, 22 | |
3 | 34, 39 | ||
4 | 42, 48 | 43, 48, 49 | 40 |
5 | 52, 55 | 53, 54, 59 | 50, 54, 56, 58 |
6 | 62, 63 | 66 | 64 |
7 | 75, 78 | 75, 77, 77 | 75, 78 |
8 | 81 | 89 | 84 |
9 | 90, 98, 99 | 91 |
Đà Nẵng | Khánh Hòa | |
---|---|---|
G8 |
94
|
21
|
G7 |
734
|
306
|
G6 |
2790
6319
7714
|
2726
4775
9684
|
G5 |
1064
|
8459
|
G4 |
26240
92858
54264
54651
18060
67977
94502
|
93632
64746
04073
09011
28883
51624
89831
|
G3 |
83558
69857
|
65063
98305
|
G2 |
22575
|
58413
|
G1 |
75174
|
10122
|
ĐB |
817339
|
300596
|
Đầu | Đà Nẵng | Khánh Hòa |
---|---|---|
0 | 02 | 05, 06 |
1 | 14, 19 | 11, 13 |
2 | 21, 22, 24, 26 | |
3 | 34, 39 | 31, 32 |
4 | 40 | 46 |
5 | 51, 57, 58, 58 | 59 |
6 | 60, 64, 64 | 63 |
7 | 74, 75, 77 | 73, 75 |
8 | 83, 84 | |
9 | 90, 94 | 96 |
Đắk Lắk | Quảng Nam | |
---|---|---|
G8 |
53
|
19
|
G7 |
316
|
200
|
G6 |
3310
2655
0782
|
4727
1997
7548
|
G5 |
7108
|
7219
|
G4 |
73023
69422
68550
74306
43509
50344
73704
|
01684
76510
89882
68339
36809
66343
86901
|
G3 |
23685
64045
|
95202
74127
|
G2 |
67211
|
32732
|
G1 |
76520
|
87343
|
ĐB |
945687
|
685646
|
Đầu | Đắk Lắk | Quảng Nam |
---|---|---|
0 | 04, 06, 08, 09 | 00, 01, 02, 09 |
1 | 10, 11, 16 | 10, 19, 19 |
2 | 20, 22, 23 | 27, 27 |
3 | 32, 39 | |
4 | 44, 45 | 43, 43, 46, 48 |
5 | 50, 53, 55 | |
6 | ||
7 | ||
8 | 82, 85, 87 | 82, 84 |
9 | 97 |
Huế | Phú Yên | |
---|---|---|
G8 |
19
|
03
|
G7 |
375
|
667
|
G6 |
8007
5668
8187
|
1588
9027
1796
|
G5 |
6078
|
0079
|
G4 |
89888
49599
10534
28082
09494
21404
97610
|
47096
85531
53962
04237
70845
58895
16173
|
G3 |
65787
28256
|
28038
07489
|
G2 |
77016
|
81438
|
G1 |
13262
|
33060
|
ĐB |
459623
|
881691
|
Đầu | Huế | Phú Yên |
---|---|---|
0 | 04, 07 | 03 |
1 | 10, 16, 19 | |
2 | 23 | 27 |
3 | 34 | 31, 37, 38, 38 |
4 | 45 | |
5 | 56 | |
6 | 62, 68 | 60, 62, 67 |
7 | 75, 78 | 73, 79 |
8 | 82, 87, 87, 88 | 88, 89 |
9 | 94, 99 | 91, 95, 96, 96 |
Khánh Hòa | Kon Tum | Huế | |
---|---|---|---|
G8 |
37
|
44
|
49
|
G7 |
820
|
436
|
793
|
G6 |
7392
8453
4011
|
0772
5164
2182
|
4663
6341
8130
|
G5 |
3092
|
5070
|
9140
|
G4 |
55145
06842
49119
15160
53200
46667
50065
|
97452
16882
41592
03396
33152
48296
58263
|
01960
56237
89585
58300
46813
84751
03903
|
G3 |
04775
98633
|
06779
36570
|
29501
62083
|
G2 |
63237
|
95143
|
95701
|
G1 |
65734
|
30608
|
89490
|
ĐB |
204068
|
373746
|
679901
|
Đầu | Khánh Hòa | Kon Tum | Huế |
---|---|---|---|
0 | 00 | 08 | 00, 01, 01, 01, 03 |
1 | 11, 19 | 13 | |
2 | 20 | ||
3 | 33, 34, 37, 37 | 36 | 30, 37 |
4 | 42, 45 | 43, 44, 46 | 40, 41, 49 |
5 | 53 | 52, 52 | 51 |
6 | 60, 65, 67, 68 | 63, 64 | 60, 63 |
7 | 75 | 70, 70, 72, 79 | |
8 | 82, 82 | 83, 85 | |
9 | 92, 92 | 92, 96, 96 | 90, 93 |
Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông | |
---|---|---|---|
G8 |
54
|
55
|
09
|
G7 |
408
|
751
|
845
|
G6 |
8408
0881
4268
|
7490
3083
5318
|
9048
0519
8074
|
G5 |
8377
|
9869
|
9543
|
G4 |
90065
70518
33669
71781
70351
79384
07086
|
14249
72603
77861
52311
16406
77002
90078
|
47972
23132
64426
87165
75075
49497
12929
|
G3 |
22324
21487
|
56596
53878
|
84107
36160
|
G2 |
17135
|
89319
|
79028
|
G1 |
84832
|
28638
|
12150
|
ĐB |
152866
|
408691
|
064994
|
Đầu | Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông |
---|---|---|---|
0 | 08, 08 | 02, 03, 06 | 07, 09 |
1 | 18 | 11, 18, 19 | 19 |
2 | 24 | 26, 28, 29 | |
3 | 32, 35 | 38 | 32 |
4 | 49 | 43, 45, 48 | |
5 | 51, 54 | 51, 55 | 50 |
6 | 65, 66, 68, 69 | 61, 69 | 60, 65 |
7 | 77 | 78, 78 | 72, 74, 75 |
8 | 81, 81, 84, 86, 87 | 83 | |
9 | 90, 91, 96 | 94, 97 |
Gia Lai | Ninh Thuận | |
---|---|---|
G8 |
51
|
99
|
G7 |
639
|
036
|
G6 |
2611
3168
0981
|
7567
4759
4767
|
G5 |
7189
|
0735
|
G4 |
37383
70288
06859
12798
47088
46921
44922
|
42925
92347
36311
98746
54581
28210
96143
|
G3 |
64515
15997
|
54401
81072
|
G2 |
67958
|
66698
|
G1 |
11653
|
24366
|
ĐB |
866075
|
805487
|
Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận |
---|---|---|
0 | 01 | |
1 | 11, 15 | 10, 11 |
2 | 21, 22 | 25 |
3 | 39 | 35, 36 |
4 | 43, 46, 47 | |
5 | 51, 53, 58, 59 | 59 |
6 | 68 | 66, 67, 67 |
7 | 75 | 72 |
8 | 81, 83, 88, 88, 89 | 81, 87 |
9 | 97, 98 | 98, 99 |
XSMT - SXMT - Kết Quả Xổ Số miền Trung hôm nay mở thưởng lúc 17h10. Xổ số kiến thiết miền Trung nhanh và chính xác 100%
Lịch quay mở thưởng xổ số kiến thiết miền Trung các ngày trong tuần:
- Ngày thứ 2 do Công ty xổ số kiến thiết TP. Hồ Chí Minh, Đồng Tháp, Cà Mau phát hành và mở thưởng.
- Thứ 3 do đài Bến Tre, Vũng Tàu, Bạc Liêu phát hành.
- Thứ 4 do đài Đồng Nai, Cần Thơ, Sóc Trăng mở thưởng.
- Thứ 5 do đài Tây Ninh, An Giang, Bình Thuận phát hành.
- Thứ 6 do đài Vĩnh Long, Bình Dương, Trà Vinh mở thưởng.
- Thứ 7 do 4 đài quay số là TP Hồ Chí Minh, Long An, Bình Phước, Hậu Giang phát hành.
- Chủ nhật được đài Tiền Giang, Kiên Giang, Đà Lạt Lâm Đồng mở thưởng.
* Thông thường có 3 đài miền Trung mỗi ngày thì sẽ có 1 đài chính và 2 đài phụ, đài chính là những đài được bôi đậm trong danh sách, từ những thông tin này, bạn có thể nắm rõ được hôm nay xs miền Trung đài nào quay.
Mỗi vé số miền Trung hôm nay có giá trị là 10.000 vnđ, được so sánh với 9 giải từ giải ĐB đến giải tám bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần mở thưởng.
Cơ cấu này áp dụng được với tất cả các đài miền Trung:
- Giải đặc biệt bao gồm 6 chữ số với 1 lần quay: Giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng tiền thưởng (VNĐ): 2.000.000.000.
- Giải nhất bao gồm 5 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 30.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giá trị (VNĐ): 300.000.000.
- Giải nhì với 1 lần quay giải 5 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 15.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giải (VNĐ): 150.000.000.
- Giải ba bao gồm 5 chữ số với 2 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 10.000.000 - Số lượng giải: 20 - Tổng trả thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải tư bao gồm 5 chữ số với 7 lần quay: Giá trị mỗi giải (VNĐ): 3.000.000 - Số lượng giải: 70 - Tổng số tiền trúng(VNĐ): 210.000.000.
- Giải 5 bao gồm 4 chữ số với 1 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 1.000.000 - Số lượng giải: 100 - Tổng số tiền (VNĐ): 100.000.000.
- Giải 6 với 3 lần quay giải 4 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 400.000 - Số lượng giải: 300 - Tổng tiền trả thưởng (VNĐ): 120.000.000.
- Giải 7 với 1 lần quay giải 3 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 200.000 - Số lượng giải: 1.000 - Tổng giá trị giải thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải 8 với 1 lần quay giải 2 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 100.000 - Số lượng giải: 10.000 - Tất cả giải trị giá (VNĐ): 1.000.000.000.
- Giải phụ là những vé chỉ sai 1 chữ số ở hàng trăm hoặc hàng ngàn so với giải đặc biệt, giá trị mỗi vé trúng là 50.000.000 vnđ - Số lượng giải: 9 - Tổng tiền vé trúng (VNĐ): 450.000.000.
- Giải khuyến khích dành cho những vé số trúng ở hàng trăm ngàn, nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt) thì sẽ thắng giải được 6.000.000 vnđ - Số lượng giải: 45 - Tổng giải thưởng được trả (VNĐ): 270.000.000.
Cuối cùng trường hợp vé của bạn cho biết khi dò kết quả xổ số trùng với nhiều giải của ba đài XSMT hôm nay thì người chơi sẽ được nhận cùng lúc tiền trúng số tất cả các giải thưởng miền Trung đó.
Chúc bạn may mắn!