Đắk Lắk | Quảng Nam | |
---|---|---|
G8 |
12
|
78
|
G7 |
600
|
068
|
G6 |
4600
9182
7546
|
8909
1805
5522
|
G5 |
0618
|
2917
|
G4 |
93379
79816
50535
21705
87105
09600
13490
|
75605
15275
06916
49983
90361
57101
74737
|
G3 |
91057
43011
|
14366
27800
|
G2 |
85554
|
72905
|
G1 |
88264
|
94907
|
ĐB |
634513
|
456532
|
Đầu | Đắk Lắk | Quảng Nam |
---|---|---|
0 | 00, 00, 00, 05, 05 | 00, 01, 05, 05, 05, 07, 09 |
1 | 11, 12, 13, 16, 18 | 16, 17 |
2 | 22 | |
3 | 35 | 32, 37 |
4 | 46 | |
5 | 54, 57 | |
6 | 64 | 61, 66, 68 |
7 | 79 | 75, 78 |
8 | 82 | 83 |
9 | 90 |
Phú Yên | Huế | |
---|---|---|
G8 |
07
|
51
|
G7 |
349
|
050
|
G6 |
0551
1792
3674
|
0218
6359
8404
|
G5 |
1499
|
4129
|
G4 |
60469
60108
60303
51470
54658
26391
27979
|
13934
54623
88999
87177
91871
98477
53088
|
G3 |
27818
98745
|
54445
16198
|
G2 |
83196
|
23438
|
G1 |
38943
|
78830
|
ĐB |
910758
|
229734
|
Đầu | Phú Yên | Huế |
---|---|---|
0 | 03, 07, 08 | 04 |
1 | 18 | 18 |
2 | 23, 29 | |
3 | 30, 34, 34, 38 | |
4 | 43, 45, 49 | 45 |
5 | 51, 58, 58 | 50, 51, 59 |
6 | 69 | |
7 | 70, 74, 79 | 71, 77, 77 |
8 | 88 | |
9 | 91, 92, 96, 99 | 98, 99 |
Kon Tum | Khánh Hòa | Huế | |
---|---|---|---|
G8 |
46
|
81
|
58
|
G7 |
625
|
140
|
467
|
G6 |
4599
5065
3015
|
9845
0147
6053
|
7567
4195
7059
|
G5 |
8075
|
4598
|
4456
|
G4 |
31093
09526
29959
76413
75187
42382
40775
|
62372
28172
79718
65625
12186
65583
12136
|
41093
46051
57371
45199
43940
88133
11120
|
G3 |
88181
62950
|
80188
64678
|
63468
30008
|
G2 |
91246
|
11214
|
27550
|
G1 |
53298
|
94347
|
08230
|
ĐB |
303033
|
139966
|
963226
|
Đầu | Kon Tum | Khánh Hòa | Huế |
---|---|---|---|
0 | 08 | ||
1 | 13, 15 | 14, 18 | |
2 | 25, 26 | 25 | 20, 26 |
3 | 33 | 36 | 30, 33 |
4 | 46, 46 | 40, 45, 47, 47 | 40 |
5 | 50, 59 | 53 | 50, 51, 56, 58, 59 |
6 | 65 | 66 | 67, 67, 68 |
7 | 75, 75 | 72, 72, 78 | 71 |
8 | 81, 82, 87 | 81, 83, 86, 88 | |
9 | 93, 98, 99 | 98 | 93, 95, 99 |
Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông | |
---|---|---|---|
G8 |
15
|
61
|
43
|
G7 |
213
|
433
|
071
|
G6 |
6697
5319
4068
|
8006
6486
9935
|
7426
5933
4366
|
G5 |
3860
|
7706
|
0514
|
G4 |
08446
26675
45716
95686
50298
87459
50209
|
53310
95733
11210
24974
28115
62565
55993
|
19676
21440
66247
85170
66115
29635
10534
|
G3 |
84671
37115
|
32200
19546
|
06945
70036
|
G2 |
21158
|
83510
|
33356
|
G1 |
70142
|
86021
|
72858
|
ĐB |
954309
|
304879
|
613708
|
Đầu | Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông |
---|---|---|---|
0 | 09, 09 | 00, 06, 06 | 08 |
1 | 13, 15, 15, 16, 19 | 10, 10, 10, 15 | 14, 15 |
2 | 21 | 26 | |
3 | 33, 33, 35 | 33, 34, 35, 36 | |
4 | 42, 46 | 46 | 40, 43, 45, 47 |
5 | 58, 59 | 56, 58 | |
6 | 60, 68 | 61, 65 | 66 |
7 | 71, 75 | 74, 79 | 70, 71, 76 |
8 | 86 | 86 | |
9 | 97, 98 | 93 |
Gia Lai | Ninh Thuận | |
---|---|---|
G8 |
45
|
45
|
G7 |
879
|
680
|
G6 |
2521
0859
5703
|
9196
6215
8914
|
G5 |
6755
|
2297
|
G4 |
55157
50981
37092
53265
72300
04906
96124
|
03231
40839
80626
60153
86555
06394
55708
|
G3 |
16592
14409
|
38633
87229
|
G2 |
75011
|
78733
|
G1 |
29341
|
68014
|
ĐB |
127104
|
229799
|
Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận |
---|---|---|
0 | 00, 03, 04, 06, 09 | 08 |
1 | 11 | 14, 14, 15 |
2 | 21, 24 | 26, 29 |
3 | 31, 33, 33, 39 | |
4 | 41, 45 | 45 |
5 | 55, 57, 59 | 53, 55 |
6 | 65 | |
7 | 79 | |
8 | 81 | 80 |
9 | 92, 92 | 94, 96, 97, 99 |
Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình | |
---|---|---|---|
G8 |
19
|
18
|
32
|
G7 |
732
|
689
|
276
|
G6 |
0483
9346
8892
|
3490
4916
4792
|
4325
6930
9290
|
G5 |
9332
|
7230
|
6033
|
G4 |
31348
59899
51269
62663
96887
49937
53415
|
60422
03292
74274
94240
82095
47479
69559
|
98607
04236
04242
79261
42963
17876
90534
|
G3 |
03220
27715
|
10195
35132
|
91243
92480
|
G2 |
11274
|
54178
|
16802
|
G1 |
85974
|
45018
|
40244
|
ĐB |
398179
|
260871
|
040518
|
Đầu | Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình |
---|---|---|---|
0 | 02, 07 | ||
1 | 15, 15, 19 | 16, 18, 18 | 18 |
2 | 20 | 22 | 25 |
3 | 32, 32, 37 | 30, 32 | 30, 32, 33, 34, 36 |
4 | 46, 48 | 40 | 42, 43, 44 |
5 | 59 | ||
6 | 63, 69 | 61, 63 | |
7 | 74, 74, 79 | 71, 74, 78, 79 | 76, 76 |
8 | 83, 87 | 89 | 80 |
9 | 92, 99 | 90, 92, 92, 95, 95 | 90 |
Đà Nẵng | Khánh Hòa | |
---|---|---|
G8 |
02
|
90
|
G7 |
878
|
144
|
G6 |
3644
0191
2801
|
8909
0404
3531
|
G5 |
4946
|
0137
|
G4 |
87526
74002
82731
13234
89881
42484
67106
|
13018
56080
22080
75711
11769
06240
79148
|
G3 |
68812
68288
|
52819
30546
|
G2 |
44300
|
59275
|
G1 |
65300
|
21084
|
ĐB |
582478
|
999670
|
Đầu | Đà Nẵng | Khánh Hòa |
---|---|---|
0 | 00, 00, 01, 02, 02, 06 | 04, 09 |
1 | 12 | 11, 18, 19 |
2 | 26 | |
3 | 31, 34 | 31, 37 |
4 | 44, 46 | 40, 44, 46, 48 |
5 | ||
6 | 69 | |
7 | 78, 78 | 70, 75 |
8 | 81, 84, 88 | 80, 80, 84 |
9 | 91 | 90 |
XSMT - SXMT - Kết Quả Xổ Số miền Trung hôm nay mở thưởng lúc 17h10. Xổ số kiến thiết miền Trung nhanh và chính xác 100%
Lịch quay mở thưởng xổ số kiến thiết miền Trung các ngày trong tuần:
- Ngày thứ 2 do Công ty xổ số kiến thiết TP. Hồ Chí Minh, Đồng Tháp, Cà Mau phát hành và mở thưởng.
- Thứ 3 do đài Bến Tre, Vũng Tàu, Bạc Liêu phát hành.
- Thứ 4 do đài Đồng Nai, Cần Thơ, Sóc Trăng mở thưởng.
- Thứ 5 do đài Tây Ninh, An Giang, Bình Thuận phát hành.
- Thứ 6 do đài Vĩnh Long, Bình Dương, Trà Vinh mở thưởng.
- Thứ 7 do 4 đài quay số là TP Hồ Chí Minh, Long An, Bình Phước, Hậu Giang phát hành.
- Chủ nhật được đài Tiền Giang, Kiên Giang, Đà Lạt Lâm Đồng mở thưởng.
* Thông thường có 3 đài miền Trung mỗi ngày thì sẽ có 1 đài chính và 2 đài phụ, đài chính là những đài được bôi đậm trong danh sách, từ những thông tin này, bạn có thể nắm rõ được hôm nay xs miền Trung đài nào quay.
Mỗi vé số miền Trung hôm nay có giá trị là 10.000 vnđ, được so sánh với 9 giải từ giải ĐB đến giải tám bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần mở thưởng.
Cơ cấu này áp dụng được với tất cả các đài miền Trung:
- Giải đặc biệt bao gồm 6 chữ số với 1 lần quay: Giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng tiền thưởng (VNĐ): 2.000.000.000.
- Giải nhất bao gồm 5 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 30.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giá trị (VNĐ): 300.000.000.
- Giải nhì với 1 lần quay giải 5 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 15.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giải (VNĐ): 150.000.000.
- Giải ba bao gồm 5 chữ số với 2 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 10.000.000 - Số lượng giải: 20 - Tổng trả thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải tư bao gồm 5 chữ số với 7 lần quay: Giá trị mỗi giải (VNĐ): 3.000.000 - Số lượng giải: 70 - Tổng số tiền trúng(VNĐ): 210.000.000.
- Giải 5 bao gồm 4 chữ số với 1 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 1.000.000 - Số lượng giải: 100 - Tổng số tiền (VNĐ): 100.000.000.
- Giải 6 với 3 lần quay giải 4 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 400.000 - Số lượng giải: 300 - Tổng tiền trả thưởng (VNĐ): 120.000.000.
- Giải 7 với 1 lần quay giải 3 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 200.000 - Số lượng giải: 1.000 - Tổng giá trị giải thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải 8 với 1 lần quay giải 2 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 100.000 - Số lượng giải: 10.000 - Tất cả giải trị giá (VNĐ): 1.000.000.000.
- Giải phụ là những vé chỉ sai 1 chữ số ở hàng trăm hoặc hàng ngàn so với giải đặc biệt, giá trị mỗi vé trúng là 50.000.000 vnđ - Số lượng giải: 9 - Tổng tiền vé trúng (VNĐ): 450.000.000.
- Giải khuyến khích dành cho những vé số trúng ở hàng trăm ngàn, nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt) thì sẽ thắng giải được 6.000.000 vnđ - Số lượng giải: 45 - Tổng giải thưởng được trả (VNĐ): 270.000.000.
Cuối cùng trường hợp vé của bạn cho biết khi dò kết quả xổ số trùng với nhiều giải của ba đài XSMT hôm nay thì người chơi sẽ được nhận cùng lúc tiền trúng số tất cả các giải thưởng miền Trung đó.
Chúc bạn may mắn!